Công ty chủ yếu sản xuất máy nghiền di động, máy nghiền cố định, máy làm cát, máy xay và các nhà máy tích hợp được sử dụng rộng rãi trong khai thác mỏ, xây dựng, đường cao tốc, cầu, than, hóa học, luyện kim, chịu lửa ... Chất lượng sản phẩm là cuộc sống, và sự mới lạ khoa học là động lực.
Sử dụng các mẫu liên lạc của chúng tôi cũng có thể gửi câu hỏi, thể hiện ý kiến của bạn, yêu cầu thông tin và đặt câu hỏi.
bê tông. Giải thích EN: 1. a hard, strong substance that is composed of cement and an aggregate such as sand and gravel which has been mixed with water and allowed to dry and harden; widely used as a building material.2. composed of or relating to such a material. Thus, concrete block, concrete finish, concrete masonry posed of or relating to such a material. Thus, concrete block ...thiết bị. Giải thích VN: Bất kỳ bộ phận phần cứng hoặc bộ phận ngoại vi nào của hệ thống máy (như) máy in, modem, màn hình, con chuột chẳng hạn có thể thu nhận hoặc phát ra dữ liệu.Một số thiết bị đòi hỏi phải có phần mềm đặc biệt thích hợp, gọi là các driver thiết bị.Nghĩa của từ Device - Từ điển Anh - Việt
nhận được nhiều hơnCông ty Xuất nhập khẩu VIETGO chuyên Tư vấn, Hỗ trợ xuất nhập khẩu. Xúc tiến cơ hội giao thương xuất khẩu dành cho các Doanh Nghiệp Việt NamTia cực tím hay tia tử ngoại, tia UV (từ tiếng Anh Ultraviolet) là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn ánh sáng nhìn thấy nhưng dài hơn tia X.Phổ tia cực tím có thể chia ra thành tử ngoại gần (có bước sóng từ 380 đến 200 nm) và tử ngoại xạ hay tử ngoại chân không (có bước sóng từ 200 đến 10 nm).Tử ngoại – Wikipedia tiếng Việt
nhận được nhiều hơnLUẬT . KHOÁNG SẢN. Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;bê tông. Giải thích EN: 1. a hard, strong substance that is composed of cement and an aggregate such as sand and gravel which has been mixed with water and allowed to dry and harden; widely used as a building material.2. composed of or relating to such a material. Thus, concrete block, concrete finish, concrete masonry posed of or relating to such a material. Thus, concrete block ...Nghĩa của từ Concrete - Từ điển Anh - Việt
nhận được nhiều hơnthủy tinh. Giải thích EN: 1. a brittle, non-crystalline, usually transparent or translucent material that is generally formed by the fusion of dissolved silica and silicates with soda and lime; one of the most widely produced materials for such uses as windows, bottles and containers, automobile windshields, lenses and instruments, and many other purposes.a brittle, non-crystalline ...thiết bị. Giải thích VN: Bất kỳ bộ phận phần cứng hoặc bộ phận ngoại vi nào của hệ thống máy (như) máy in, modem, màn hình, con chuột chẳng hạn có thể thu nhận hoặc phát ra dữ liệu.Một số thiết bị đòi hỏi phải có phần mềm đặc biệt thích hợp, gọi là các driver thiết bị.Nghĩa của từ Device - Từ điển Anh - Việt
nhận được nhiều hơnCông ty Xuất nhập khẩu VIETGO chuyên Tư vấn, Hỗ trợ xuất nhập khẩu. Xúc tiến cơ hội giao thương xuất khẩu dành cho các Doanh Nghiệp Việt NamLUẬT . KHOÁNG SẢN. Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;Hệ thống văn bản pháp quy Chính phủ
nhận được nhiều hơnLUẬT . KHOÁNG SẢN. Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;Tia cực tím hay tia tử ngoại, tia UV (từ tiếng Anh Ultraviolet) là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn ánh sáng nhìn thấy nhưng dài hơn tia X.Phổ tia cực tím có thể chia ra thành tử ngoại gần (có bước sóng từ 380 đến 200 nm) và tử ngoại xạ hay tử ngoại chân không (có bước sóng từ 200 đến 10 nm).Tử ngoại – Wikipedia tiếng Việt
nhận được nhiều hơnTia cực tím hay tia tử ngoại, tia UV (từ tiếng Anh Ultraviolet) là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn ánh sáng nhìn thấy nhưng dài hơn tia X.Phổ tia cực tím có thể chia ra thành tử ngoại gần (có bước sóng từ 380 đến 200 nm) và tử ngoại xạ hay tử ngoại chân không (có bước sóng từ 200 đến 10 nm).đường. Giải thích VN: Trong thế giới mạng máy tính, thuật ngữ "mạch" được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.Mạch, về cơ bản, là đường nối hai thiết bị với …Nghĩa của từ Line - Từ điển Anh - Việt
nhận được nhiều hơnCông ty Xuất nhập khẩu VIETGO chuyên Tư vấn, Hỗ trợ xuất nhập khẩu. Xúc tiến cơ hội giao thương xuất khẩu dành cho các Doanh Nghiệp Việt Nam
nhận được nhiều hơn